🔍
Search:
TÍCH TRỮ
🌟
TÍCH TRỮ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물건을 필요 이상으로 많이 사들여서 물가가 오른 뒤 다시 팔아 이익을 챙기는 일.
1
ĐẦU CƠ TÍCH TRỮ:
đầu cơ tích trữ
-
Động từ
-
1
만약의 경우를 대비하여 미리 모아 두다.
1
DỰ TRỮ, TÍCH TRỮ:
Tập hợp sẵn để đối phó với trường hợp bất trắc.
-
Động từ
-
1
물건이나 재화 등을 모아서 보관하다.
1
LƯU TRỮ, TÍCH TRỮ:
Thu gom bảo quản đồ đạc hay tài sản...
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등을 모아 두다.
1
TÍCH LŨY, TÍCH TRỮ:
Để dành tiền bạc hay đồ vật...
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건이나 재화 등을 모아서 보관함.
1
SỰ LƯU TRỮ, SỰ TÍCH TRỮ:
Sự thu gom bảo quản đồ đạc hay tài sản...
-
Động từ
-
1
물을 인공적으로 한데 모아 두다.
1
TRỮ NƯỚC, TÍCH TRỮ NƯỚC:
Dồn nước vào một chỗ một cách nhân tạo.
-
☆
Danh từ
-
1
돈이나 물건 등을 모아 둠.
1
SỰ TÍCH LŨY, SỰ TÍCH TRỮ:
Việc để dành tiền bạc hay đồ vật...
-
Động từ
-
1
만약의 경우에 대비되어 미리 모아지다.
1
ĐƯỢC DỰ TRỮ, ĐƯỢC TÍCH TRỮ:
Được tập hợp sẵn để đối phó với trường hợp bất trắc.
-
Động từ
-
1
물건이나 재화 등이 모아져서 보관되다.
1
ĐƯỢC LƯU TRỮ, ĐƯỢC TÍCH TRỮ:
Đồ đạc hay tài sản… được thu gom bảo quản.
-
Động từ
-
1
돈이나 물건 등이 모아 두어지다.
1
ĐƯỢC TÍCH LŨY, ĐƯỢC TÍCH TRỮ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được dồn tích lại.
-
Danh từ
-
1
물을 인공적으로 한데 모아 둠. 또는 그 물.
1
SỰ CHỨA NƯỚC, SỰ TÍCH TRỮ NƯỚC:
Việc dồn nước vào một chỗ một cách nhân tạo. Hoặc nước đó.
-
Động từ
-
1
사람이나 동물을 어떤 장소에 넣고 밖으로 나오지 못하게 하다.
1
NHỐT, GIAM GIỮ:
Cho người hay động vật vào nơi nào đó và không cho ra ngoài.
-
2
물 등의 액체를 한곳에 모여 있게 하다.
2
CHỨA, ĐỰNG, TÍCH TRỮ:
Làm cho chất lỏng như nước… tụ lại một chỗ.
-
Danh từ
-
1
물건값이 오를 것이라고 생각하여 미리 물건을 많이 사 두는 것.
1
SỰ ĐẦU CƠ TÍCH TRỮ, SỰ DỰ TRỮ HÀNG HÓA:
Việc nghĩ rằng giá cả hàng hóa sẽ tăng nên mua nhiều để sẵn.
-
☆☆
Động từ
-
1
붙어 있거나 이어져 있는 것을 떨어지게 하다.
1
THÁO, GỠ:
Làm cho thứ vốn được đính vào hay nối tiếp bị rời ra.
-
2
전체에서 한 부분을 덜어 내다.
2
BỚT RA, DÀNH LẠI:
Bớt ra một phần từ toàn thể.
-
3
어떤 것에서 마음이 돌아서다.
3
DỨT LÒNG, QUAY MẶT:
Thay lòng đổi dạ bởi một điều gì đó.
-
4
지켜보던 눈길을 거두다.
4
THÔI, DỪNG:
Dừng ánh mắt đang dõi theo.
-
5
장사를 하려고 한꺼번에 많은 물건을 사다.
5
TRỮ, TÍCH TRỮ:
Mua nhiều hàng hóa một lượt để kinh doanh.
-
6
함께 있던 것을 홀로 남겨 놓다.
6
BỎ LẠI, ĐỂ LẠI:
Để lại một mình thứ vốn đã có với nhau.
-
7
걸음을 옮기어 놓다.
7
DỜI, RỜI:
Chuyển bước.
-
8
말을 시작하다.
8
MỞ, BẮT ĐẦU:
Bắt đầu nói.
-
9
아기를 유산시키다.
9
BỎ, HỦY, PHÁ:
Làm cho sẩy thai.
-
10
배우던 것을 끝내다.
10
THÔI, DỪNG, NGƯNG:
Kết thúc cái đang học.
-
11
수표나 어음, 증명서 등의 문서를 만들어 주거나 받다.
11
TRAO ĐỔI, GIAO DỊCH:
Làm ra rồi đưa hay nhận các loại giấy tờ như ngân phiếu, hối phiếu, chứng thư...
-
12
성장 초기 단계에서 일상적으로 하던 일을 그치다.
12
DỨT:
Chấm dứt việc làm thường nhật ở giai đoạn đầu tăng trưởng.
🌟
TÍCH TRỮ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물건을 필요 이상으로 많이 사들여서 물가가 오른 뒤 다시 팔아 이익을 챙기는 일.
1.
ĐẦU CƠ TÍCH TRỮ:
đầu cơ tích trữ
-
None
-
1.
피부의 밑 조직에 많이 들어 있으며 영양분을 저장하고 체온을 유지하는 작용을 하는 지방 조직.
1.
MỠ DƯỚI DA:
Tổ chức mỡ có tác dụng duy trì thân nhiệt và tích trữ thành phần dinh dưỡng, có nhiều ở tổ chức dưới da.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
따로 있는 것을 한데 합치다.
1.
GOM, GỘP, CHẮP, CHỤM:
Gộp cái riêng lẻ lại một chỗ.
-
2.
특별한 물건을 구하여 갖추어 가지다.
2.
SƯU TẬP, GOM GÓP:
Tìm và có được món đồ đặc biệt.
-
3.
돈이나 재물 등을 쓰지 않고 쌓아 두다.
3.
TÍCH LŨY, GOM GÓP:
Không dùng mà tích trữ tiền bạc hay của cải.
-
4.
숨을 한꺼번에 잔뜩 들이마시다.
4.
LẤY HƠI:
Hít đầy hơi trong một lần.
-
5.
정신, 의견 등을 한곳에 집중하다.
5.
TẬP HỢP, THU THẬP:
Tập trung tinh thần, ý kiến... vào một nơi.
-
6.
힘, 노력 등을 한곳에 집중하다.
6.
TẬP HỢP, HỢP (SỨC, LỰC):
Tập trung sức lực, nỗ lực vào một chỗ.
-
7.
사람들의 관심이나 흥미를 끌다.
7.
THU HÚT:
Lôi kéo sự quan tâm hay hứng thú của mọi người.
-
8.
여러 사람을 한곳에 오게 하거나 한 단체에 들게 하다.
8.
TỤ TẬP, THU THẬP:
Làm cho nhiều người đến một chỗ hoặc vào một tổ chức.
-
Danh từ
-
1.
집을 짓고 먹이를 날라 모으는 일을 하는 개미.
1.
KIẾN THỢ:
Con kiến làm công việc xây tổ và tha thức ăn để tích trữ.
-
Danh từ
-
1.
모아 둔 것을 널리 공급함.
1.
SỰ GIẢI PHÓNG, SỰ XẢ HÀNG, SỰ TUNG RA:
Sự cung cấp rộng rãi thứ đã tích trữ.
-
2.
빛, 열 등을 밖으로 내보냄.
2.
SỰ PHÁT THẢI:
Việc đưa ánh sáng, nhiệt... ra ngoài.
-
Động từ
-
1.
모아 둔 것이 널리 공급되다.
1.
ĐƯỢC GIẢI PHÓNG, ĐƯỢC XẢ HÀNG, ĐƯỢC THÁO KHOÁN:
Thứ đã tích trữ được cung cấp rộng rãi.
-
2.
빛이나 열 등이 밖으로 내보내지다.
2.
ĐƯỢC PHÓNG RA, ĐƯỢC TỐNG RA:
Ánh sáng hay nhiệt… được đưa ra ngoài.
-
Danh từ
-
1.
전기 에너지를 모아 두는 장치에 전기를 채워 넣는 데 쓰는 기구.
1.
MÁY SẠC PIN:
Thiết bị dùng để làm đầy điện vào thiết bị tích trữ năng lượng điện.
-
Danh từ
-
1.
꿀벌이 꽃에서 모아 벌집 속에 모아 두는, 달고 끈끈한 액체.
1.
MẬT ONG:
Chất lỏng ngọt và sánh, do ong thu thập được ở các bông hoa và tích trữ trong tổ ong.
-
Danh từ
-
1.
모아 둔 물을 흘려 보냄.
1.
SỰ XẢ NƯỚC, SỰ THÁO NƯỚC:
Việc cho nước đã tích trữ chảy đi.
-
2.
큰 물고기로 자라도록 어린 물고기를 강물에 놓아줌.
2.
SỰ THẢ (CÁ):
Việc thả cá bé ra sông để cho lớn thành cá to.
-
Động từ
-
1.
모아 둔 것을 널리 공급하다.
1.
GIẢI PHÓNG, XẢ (HÀNG), THÁO KHOÁN:
Cung cấp rộng rãi thứ đã tích trữ.
-
2.
빛이나 열 등을 밖으로 내보내다.
2.
PHÓNG RA, PHÁT RA, TỐNG RA:
Đưa ra ngoài ánh sáng hay nhiệt...
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 그 전 해에 거두어들인 곡식은 다 떨어지고 보리는 아직 익지 않아 먹을 것이 모자라서 어려운 때.
1.
BORITGOGAE; KỲ GIÁP HẠT:
(cách nói ẩn dụ) Khi khó khăn vì lương thực tích trữ từ năm trước đã hết mà lúa mạch thì chưa chín nên thiếu cái ăn.